Xe đầu kéo Faw 2 cầu 430Hp cabin JH6 là phiên bản cấu hình vượt trội số 1 tại thị trường đầu kéo tại Trung Quốc được nhập khẩu về Việt Nam. Xe nổi bật với động cơ Weichai WP12.430E50 siêu tiết kiệm nhiên liệu chỉ với 32L/100km. Đặc biệt xe đầu kéo Faw 2 cầu 430hp được trang bị nội thất tiện nghi như xe hơi có nút điều khiển Cruise control, vô lăng tích hợp điện thoại, chế độ chạy 3 cấp gồm: không tải, đúng tải, và quá tải. Hệ thống sắt xi 2 lớp cứng cáp có thể kéo hàng hóa vượt trội >70 tấn hàng và trang bị hệ thống anh ABS giúp tài xế lái xe an toàn hơn. Với tính năng vượt trội hiện đại nhưng giá đầu kéo Faw 2 cầu 430Hp lại có giá thành rẻ hơn từ 100 triệu đến 200 triệu so với các dòng xe đầu kéo cùng phân khúc.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ĐẦU KÉO FAW 430 HP CABIN JH6 | |
Loại xe | Xe đầu kéo Faw 2 cầu JH6 |
Model | CA4250P26K15T1E5A80 |
Nhãn hiệu | FAW |
Cabin | Cabin JH6 Full option cao có 2 giường nằm đơn, kính điện, chìa khóa điện, cabin điện có thể lật nghiêng 550, 2 cần gạt nước kính chắn gió với 3 tốc độ, lá chắn gió có gắn ăng ten cho radio, tấm che nắng, có trang bị radio, Mp3 stereo, cổng USB, dây đai an toàn, ghế ngồi lái xe và phụ xe có thể điều chỉnh được, hệ thống thông gió và tỏa nhiệt, cùng với 4 bộ giảm xóc và bộ giữ cân bằng nằm ngang, điều hòa không khí 2 chiều… |
Động cơ | NSX: FAW Group Corporation |
Nhà sản xuất động cơ: Weichai WP12.430E50 | |
Công suất động cơ : 430HP, Tiêu chuẩn khí thải: EURO V | |
Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp | |
6 xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian | |
Công suất max: 430hp (mã lực) (316kw)/1900 v/ph | |
Mômen xoắn cực đại: 2060N.m | |
Tốc độ mômen xoắn cực đại: 10001400 vòng/phút | |
Đường kính x hành trình pistong: 126x155mm | |
Dung tích xilanh: 10520ml. Tỷ số nén: 17:1 | |
Li hợp | Li hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 430mm, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số | Kiểu loại: FAST C12JSDQXL200TA, 12 số tiến 2 số lùi |
Cầu trước | Model: FAW 457. Hệ thống lái cùng với trục trước cố định |
Cầu sau | Cầu láp, tỷ số truyền: 4.875 |
Khung xe | Satxi lồng 2 lớp kích thước 300*80*8(8+5)mm. Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ và các khung gia cường, các khớp ghép nối được tán rive |
Hệ thống treo | Hệ thống treo trước: 9 lá nhíp, dạng bán elip kết hợp với giảm chấn thủy lực và bộ cân bằng. |
Hệ thống treo sau: 11 lá nhíp, bán elip cùng với bộ dẫn hướng | |
Hệ thống lái | Tay lái cùng với trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh | Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén |
Phanh đỗ xe: dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau | |
Phanh phụ: phanh khí xả động cơ | |
Bánh xe và kiểu loại | Lazăng: 8.520, thép 10 lỗ |
Cỡ lốp: 12R22.5 (11 quả) | |
Hệ thống điện | Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4kw |
Máy phát điện 28V, 1540W | |
Ắc quy: 2 x 12V, 135Ah | |
Kích thước (mm) | Kích thước tổng thể: 6938 x 2495 x 3835 mm |
Chiều dài cơ sở: 3300 + 1350mm | |
Vệt bánh xe trước/sau: 2020/1830 mm | |
Trọng lượng (kg) | Tự trọng: 9.450 Kg |
Tổng trọng lượng đầu kéo: 25.000/24.000 Kg | |
Tải trọng kéo cho phép: 40.000/38.420 Kg | |
Đặc tích chuyển động | Tốc độ lớn nhất: 116 km/h |
Độ dốc lớn nhất vượt được: 36% | |
Khoảng sáng gầm xe: 268mm | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 18.5m | |
Lượng nhiên liệu tiêu hao: 3033(L/100km) | |
Thể tích thùng chứa nhiên liệu: 600L. Thùng nhiên liệu bằng hợp kim nhôm, có khóa nắp thùng và khung bảo vệ thùng dầu. |