Xe Dongfeng 4 chân YC310 lắp cẩu Soosan 10t, 12 tấn, hoặc đóng mới theo yêu cầu của khách hàng.
Xe tải Dongfeng 310 Hp 4 chân có thể lắp được các loại cẩu tự hành Soosan, cẩu tự hành Unic, Kanglim 10 tấn đến 12 tấn tùy theo nhu cầu vận tải của khách hàng. Công Ty XNK ô tô Long Biên chuyên đóng các loại xe tải gắn cẩu tự hành trên nền xe sắt xi mới đáp ứng mọi nhu cầu về xe tải gắn cẩu tự hành của khách hàng trên mọi miền đất nước…Mọi chi tiết vui lòng liên hệ; 090 625 3233 để đóng mới một chiếc xe theo yêu cầu của quý khách hàng.
Thông số kỹ thuật
Loại phương tiện | Ô tô tải (có cần cẩu) |
Nhãn hiệu | DONGFENG |
Thông số chung | |
Cabin | – Cabin Nissan có 1 giường nằm đơn, cabin có thể lật nghiêng 550, 2 cần gạt nước kính chắn gió với 3 tốc độ, lá chắn gió có gắn ăng ten cho radio, tấm che nắng, có trang bị radio, Mp3 stereo, cổng USB, dây đai an toàn, ghế ngồi lái xe và phụ xe có thể điều chỉnh được, hệ thống thông gió và tỏa nhiệt, cùng với 4 bộ giảm xóc và bộ giữ cân bằng nằm ngang, điều hòa… |
Trọng lượng bản thân | 18370 Kg |
Tải trọng cho phép chở | 11500 Kg |
Trọng lượng toàn bộ | 30000 Kg |
Phân bố : – Cầu trước | 10950 mm |
– Cầu sau | 7420 mm |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao | 11570 x 2500 x 3850 mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 8010 x 2350 x 600 mm |
Chiều dài cơ sở | 1950 + 5050 + 1350 mm |
Vết bánh xe trước / sau | 1950/1860 mm |
Số trục | 4 |
Công thức bánh xe | 8 x 4 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Động cơ | |
Nhãn hiệu động cơ | L315 30 |
Loại động cơ | 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích | 8900 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay | 231 kW/ 2200 v/ph |
Lốp xe | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV | 02/02/04/04 |
Lốp trước / sau | 11.00 R20 /11.00 R20 |
Hệ thống phanh | |
Phanh trước /Dẫn động | Tang trống /khí nén |
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống /khí nén |
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên bánh xe trục 3 và 4 /Tự hãm |
Hệ thống lái | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu SOOSAN model SCS1015LS, sức nâng lớn nhất theo thiết kế 10000 kg tại tầm với 3,0m |
Thông số cẩu SOOSAN-SCS1015LS, sức nâng lớn nhất 10.000 kg
TT | Tiêu chí kỹ thuật | Đơn vị | Đặc tính kỹ thuật |
Model cẩu | SCS1015LS | ||
I | Tải trọng | ||
1 | Công suất nâng lớn nhất | Tấn | 10.000 |
2 | Momen nâng lớn nhất | Tấn.m | 36 |
3 | Chiều cao nâng tối đa | m | 23 |
4 | Bán kính làm việc lớn nhất | m | 20,7 |
5 | Tải trọng nâng max ở tầm với 3m | Kg/m | 10.000/3 |
6 | Tải trọng nâng max ở tầm với 5,6m | Kg/m | 6.000/5,6 |
7 | Tải trọng nâng max ở tầm với 9,4m | Kg/m | 3.100/9,4 |
8 | Tải trọng nâng max ở tầm với 13,1m | Kg/m | 1.950/13,100 |
8 | Tải trọng nâng max ở tầm với 10,030m | Kg/m | 1.030/20,700 |
II | Cơ cấu cần | Cần trượt hình hộp (dạng ống lồng) gồm 5 đốt, vươn cần và thu cần bằng pít tông thuỷ lực | |
1 | Loại cần | Ống lồng | |
2 | Tốc độ duỗi cần | m/phút | 22,65 |
3 | Tốc độ nâng cần | Độ/giây | 10 đến 810/20s |
III | Cơ cấu tời cáp: | Dẫn động bằng mô tơ thủy lực, 2 cấp tốc độ, hộp giảm tốc bánh răng với hệ thống phanh đĩa ma sát thủy lực. | |
1 | Loại dây | Dây cáp | |
2 | Tốc độ dây cáp | m/ph | 23 (với 4 đường tời cáp) |
3 | Đường kính x chiều dài cáp (Loại dây) | mm x m | Φ 14 mm x 100 m |
IV | Cơ cấu quay | Dẫn động bằng môtơ thủy lực, hộp giảm tốc trục vít với khóa phanh tự động. | |
1 | Góc quay | Độ | Liên tục 360 độ |
2 | Tốc độ quay | V/ph | 2 |
V | Chân chống (thò thụt): | 02 chân trước và 02 chân chống sau kiểu chân đứng và đòn ngang kiểu chân chữ H điểu khiển thuỷ lực | |
1 | Chân chống đứng | Xy lanh thủy lực tác dụng 2 chiều với van một chiều. | |
2 | Đòn ngang | Loại hộp kép (duỗi bằng xi lanh thủy lực) | |
3 | Độ duỗi chân chống tối đa | m | 6,18 |
VI | Hệ thống thủy lực | ||
1 | Lưu lượng dầu | Lít/phút | 120 |
2 | Áp suất dầu | Kgf/cm2 | 210 |
3 | Dung tích thùng dầu | Lít | 200 |